Bước tới nội dung

văn tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 文字 .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ tɨ̰ʔ˨˩jaŋ˧˥ tɨ̰˨˨jaŋ˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥˨˨van˧˥ tɨ̰˨˨van˧˥˧ tɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

văn tự

  1. (Từ cũ) Chữ viết.
    Văn tự chữ Hán.
    Nhận dạng văn tự.
  2. Giấy tờ do hai bên thỏa thuận ký kết trong việc mua bán.
    Văn tự bán nhà.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Văn tự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam