vỉa hè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭə˧˩˧ hɛ̤˨˩ | jiə˧˩˨ hɛ˧˧ | jiə˨˩˦ hɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viə˧˩ hɛ˧˧ | vḭʔə˧˩ hɛ˧˧ |
Danh từ
[sửa]vỉa hè
- Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát.
- Đi bộ trên vỉa hè.
- Lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
Tham khảo
[sửa]- "vỉa hè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)