Bước tới nội dung

vỗ về

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
voʔo˧˥ ve̤˨˩jo˧˩˨ je˧˧jo˨˩˦ je˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo̰˩˧ ve˧˧vo˧˩ ve˧˧vo̰˨˨ ve˧˧

Động từ

[sửa]

vỗ về

  1. An ủi.
    Thấy chàng đau nỗi biệt li, ngập ngừng ông mới vỗ về giải khuyên (Truyện Kiều)
    Thương yêu không phải là vỗ về, nuông chiều (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]