Bước tới nội dung

xà ngang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ ŋaːŋ˧˧saː˧˧ ŋaːŋ˧˥saː˨˩ ŋaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ ŋaːŋ˧˥saː˧˧ ŋaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xà ngang

  1. Thanh bắc ngang nối hai đầu cột của ngôi nhà.
    Xà ngang trong phòng ngủ.
  2. Thanh nằm ngang của khung thành, hai đầu được nối với cột dọc.
    Sút bóng trúng xà ngang.

Tham khảo

[sửa]
  • Xà ngang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam