xà
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ | saː˧˧ | saː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “xà”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
xà
- Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai đầu cột hoặc hai bức tường.
- Con thì bắt chuột, con leo xà nhà. (ca dao)
- Thanh sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục.
- Sáng nào ông cụ cũng tập xà.
- Nghĩa như rắn.
- Con mãng xà lớn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xà". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)