Bước tới nội dung

xáo động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩sa̰ːw˩˧ ɗə̰wŋ˨˨saːw˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˩˩ ɗəwŋ˨˨saːw˩˩ ɗə̰wŋ˨˨sa̰ːw˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

xáo động

  1. Làm đảo lộnmất hẳn sự yên tĩnh vốn có.
    Tiếng chó sủa làm xáo động trưa hè.
    Tâm trí bị xáo động.

Tham khảo

[sửa]
  • Xáo động, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam