xâm lấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ lən˧˥səm˧˥ lə̰ŋ˩˧səm˧˧ ləŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səm˧˥ lən˩˩səm˧˥˧ lə̰n˩˧

Động từ[sửa]

xâm lấn

  1. Chiếm dần đất đai, lãnh thổ của người khác ở cạnh mình.
    Xâm lấn đất đai.
    Bị giặc sang xâm lấn.

Tham khảo[sửa]

  • Xâm lấn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam