Bước tới nội dung

xây đắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səj˧˧ ɗap˧˥səj˧˥ ɗa̰p˩˧səj˧˧ ɗap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səj˧˥ ɗap˩˩səj˧˥˧ ɗa̰p˩˧

Động từ

[sửa]

xây đắp

  1. Xây dựng, bồi đắp cho vững chắc thêm (nói khái quát).
    Xây đắp thành trì.
    Xây đắp hạnh phúc.

Tham khảo

[sửa]
  • Xây đắp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam