xét mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛt˧˥ mï̤ŋ˨˩sɛ̰k˩˧ mïn˧˧sɛk˧˥ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛt˩˩ mïŋ˧˧sɛ̰t˩˧ mïŋ˧˧

Động từ[sửa]

xét mình

  1. thì dùng để xem xét lại những tội lỗi đã làm trước khi lên xưng tội.


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)