xóc đĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawk˧˥ ɗiʔiə˧˥sa̰wk˩˧ ɗiə˧˩˨sawk˧˥ ɗiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sawk˩˩ ɗḭə˩˧sawk˩˩ ɗiə˧˩sa̰wk˩˧ ɗḭə˨˨

Danh từ[sửa]

xóc đĩa

  1. Lối chơi cờ bạc dùng bốn đồng tiền xóc mạnh trong một cái đĩa úp kín, ai đoán trúng có mấy đồng sấp mấy đồng ngửa thì được.
    • Ca dao Việt Nam:
      Anh ham xóc đĩa, cò quay,
      Máu mê cờ bạc, lại hay rượu chè.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Xóc đĩa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam