đĩa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiʔiə˧˥ | ɗiə˧˩˨ | ɗiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗḭə˩˧ | ɗiə˧˩ | ɗḭə˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
đĩa
- đồ vật tròn và dẹt, thường được dùng để đựng thức ăn.
- Rửa bát đĩa
- các đồ vật có hình dạng tròn và dẹt nói chung.
- Đĩa nhạc
- Đĩa CD
Dịch[sửa]
- đồ vật đựng thức ăn
- Tiếng Anh: plate
- Tiếng Hà Lan: bord gt
- Tiếng Nga: тарелка gc (tʌrʲɛlkə)
- Tiếng Pháp: assiette gc
- đồ vật hình đĩa