Bước tới nội dung

xói lở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˥ lə̰ː˧˩˧sɔ̰j˩˧ ləː˧˩˨sɔj˧˥ ləː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔj˩˩ ləː˧˩sɔ̰j˩˧ lə̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

xói lở

  1. Hiện tượng, quá trình xảy ra ở chân sườn dốc, mái dốc hoặc bờ sông, bờ biển, bờ hồ chứa nước dẫn đến sự sạt lở.