Bước tới nội dung

xót thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa xót +‎ thương.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔt˧˥ tʰɨəŋ˧˧sɔ̰k˩˧ tʰɨəŋ˧˥sɔk˧˥ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔt˩˩ tʰɨəŋ˧˥sɔ̰t˩˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

xót thương

  1. (văn chương) Như thương xót
    Xót thương cho thân phận.

Tham khảo

[sửa]
  • Xót thương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam