xúc tiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suk˧˥ tiən˧˥ | sṵk˩˧ tiə̰ŋ˩˧ | suk˧˥ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suk˩˩ tiən˩˩ | sṵk˩˧ tiə̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
xúc tiến
- Triển khai và đẩy nhanh công việc.
- Công việc đang được xúc tiến.
- Chưa xúc tiến được bao nhiêu.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: promote
Tham khảo[sửa]
- "xúc tiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)