promote
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /prə.ˈmoʊt/
Hoa Kỳ | [prə.ˈmoʊt] |
Ngoại động từ
[sửa]promote ngoại động từ /prə.ˈmoʊt/
- Thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp.
- to be promoted sergeant — được thăng cấp trung sĩ
- Làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích.
- to promote learning — đẩy mạnh học tập
- to promote health — làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
- to promote trade — đẩy mạnh việc buôn bán
- Đề xướng, sáng lập.
- to promote a new plan — đề xướng một kế hoạch mới
- to promote a company — sáng lập một công ty
- Tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Quảng cáo bán (hàng, sản phẩm... ).
- (Đánh cờ) Nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì).
- (Hoá học) Xúc tiến (một phản ứng).
Chia động từ
[sửa]promote
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to promote | |||||
Phân từ hiện tại | promoting | |||||
Phân từ quá khứ | promoted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | promote | promote hoặc promotest¹ | promotes hoặc promoteth¹ | promote | promote | promote |
Quá khứ | promoted | promoted hoặc promotedst¹ | promoted | promoted | promoted | promoted |
Tương lai | will/shall² promote | will/shall promote hoặc wilt/shalt¹ promote | will/shall promote | will/shall promote | will/shall promote | will/shall promote |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | promote | promote hoặc promotest¹ | promote | promote | promote | promote |
Quá khứ | promoted | promoted | promoted | promoted | promoted | promoted |
Tương lai | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | promote | — | let’s promote | promote | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "promote", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)