Bước tới nội dung

xướng tuỳ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˥ twi̤˨˩sɨə̰ŋ˩˧ twi˧˧sɨəŋ˧˥ twi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˩˩ twi˧˧sɨə̰ŋ˩˧ twi˧˧

Định nghĩa

[sửa]

xướng tuỳ

  1. Do câu Phu xướng phụ tuỳ (Chồng xướng vợ nghe theo). Đấy dùng để thay cho chữ phu phụ (vợ chồng).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]