bỗng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəʔəwŋ˧˥ | ɓəwŋ˧˩˨ | ɓəwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓə̰wŋ˩˧ | ɓəwŋ˧˩ | ɓə̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bỗng
- Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn.
- Bỗng bã rượu.
- Ủ bỗng chua nuôi lợn.
- Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).
Tính từ[sửa]
bỗng
- (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng.
- Nhẹ bỗng.
- P. (thường dùng phụ trước đg. ). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được.
- Trời bỗng trở lạnh.
- Bỗng có tiếng kêu cứu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bỗng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)