xấu số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˥ so˧˥sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧səw˧˥ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˩˩ ʂo˩˩sə̰w˩˧ ʂo̰˩˧

Tính từ[sửa]

xấu số

  1. (Kng.) .
  2. số phận không may; trái với tốt số
    Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. Xấu số bị dân mạng ném đá, xấu số bị mẹ chồng hắt hủi.
  1. Bị chết một cách oan uổng.
    An ủi gia đình người xấu số.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]