Bước tới nội dung

xỏ xiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔ̰˧˩˧ siən˧˧˧˩˨ siəŋ˧˥˨˩˦ siəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ siən˧˥sɔ̰ʔ˧˩ siən˧˥˧

Động từ

[sửa]

xỏ xiên

  1. Nói xỏ một cách bóng gió để tỏ thái độ khinh miệt, đả kích (nói khái quát).
    Ăn nói xỏ xiên.
    Hỏi xỏ xiên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xỏ xiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam