xỏ xiên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ̰˧˩˧ siən˧˧ | sɔ˧˩˨ siəŋ˧˥ | sɔ˨˩˦ siəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔ˧˩ siən˧˥ | sɔ̰ʔ˧˩ siən˧˥˧ |
Động từ
[sửa]- Nói xỏ một cách bóng gió để tỏ thái độ khinh miệt, đả kích (nói khái quát).
- Ăn nói xỏ xiên.
- Hỏi xỏ xiên.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Xỏ xiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam