Bước tới nội dung

xiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siən˧˧siəŋ˧˥siəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
siən˧˥siən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xiên

  1. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn.
    Một xiên thịt.
    Cầm xiên xiên cá.

Tính từ

[sửa]

xiên

  1. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang.
    Đường xiên.
    Kẻ xiên .
    Nắng chiếu xiên vào nhà.

Động từ

[sửa]

xiên

  1. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn.
    Xiên thịt nướng chả.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

xiên

  1. một nghìn.