Bước tới nội dung

bóng gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥˧˥ɓa̰wŋ˩˧ jɔ̰˩˧ɓawŋ˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɟɔ˩˩ɓa̰wŋ˩˧ ɟɔ̰˩˧

Phó từ

[sửa]

bóng gió

  1. (Thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp) Vu , thiếu căn cứ
    Ghen bóng ghen gió.
    Sợ bóng sợ gió.
  2. (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra.
    Nói bóng gió.
    Đả kích một cách bóng gió.

Dịch

[sửa]
Vo vơ, thiếu căn cứ.
Bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra.

Tham khảo

[sửa]