Bước tới nội dung

xanh tươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa xanh +‎ tươi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˧ tɨəj˧˧san˧˥ tɨəj˧˥san˧˧ tɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajŋ˧˥ tɨəj˧˥sajŋ˧˥˧ tɨəj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

xanh tươi

  1. Tươi tốt, đầy sức sống.
    Cây cối xanh tươi.

Tham khảo

[sửa]
  • Xanh tươi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam