Bước tới nội dung

xiêu lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ la̤wŋ˨˩siəw˧˥ lawŋ˧˧siəw˧˧ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siəw˧˥ lawŋ˧˧siəw˧˥˧ lawŋ˧˧

Động từ

[sửa]

xiêu lòng

  1. Ngả theo ý người khác.
    Bố mẹ tưởng con đã xiêu lòng (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]