xi rô

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ xi-rô)

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
si˧˧ ɹo˧˧si˧˥ ʐo˧˥si˧˧ ɹo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
si˧˥ ɹo˧˥si˧˥˧ ɹo˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ[sửa]

xi rô, xi-rô

  1. Nước đườngpha thuốc hoặc nước hoa quả.
    Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]