xinh đẹp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ ɗɛ̰ʔp˨˩ | sïn˧˥ ɗɛ̰p˨˨ | sɨn˧˧ ɗɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïŋ˧˥ ɗɛp˨˨ | sïŋ˧˥ ɗɛ̰p˨˨ | sïŋ˧˥˧ ɗɛ̰p˨˨ |
Tính từ[sửa]
xinh đẹp
- Đẹp một cách nhã nhặn.
- Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "xinh đẹp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)