xoay quanh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaj˧˧ kwajŋ˧˧ | swaj˧˥ kwan˧˥ | swaj˧˧ wan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swaj˧˥ kwajŋ˧˥ | swaj˧˥˧ kwajŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
xoay quanh
- Tìm chỗ này chỗ khác.
- Phải xoay quanh mới có đủ tiền trả nợ
- Tập trung vào một điểm.
- Thảo luận xoay quanh vấn đề chống ma tuý.
Tham khảo[sửa]
- "xoay quanh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)