Bước tới nội dung

xoay quanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaj˧˧ kwajŋ˧˧swaj˧˥ kwan˧˥swaj˧˧ wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swaj˧˥ kwajŋ˧˥swaj˧˥˧ kwajŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

xoay quanh

  1. Tìm chỗ này chỗ khác.
    Phải xoay quanh mới có đủ tiền trả nợ
  2. Tập trung vào một điểm.
    Thảo luận xoay quanh vấn đề chống ma tuý.

Tham khảo

[sửa]