Bước tới nội dung

xuất kích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ kïk˧˥swə̰k˩˧ kḭ̈t˩˧swək˧˥ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ kïk˩˩swə̰t˩˧ kḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

xuất kích

  1. Rời căn cứ, ra đi để đánh quân địch.
    Bồi hồi đêm xuất kích chờ nghe tiếng pháo ran.

Dịch

[sửa]