xuất xắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ sak˧˥swə̰k˩˧ sa̰k˩˧swək˧˥ sak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ sak˩˩swə̰t˩˧ sa̰k˩˧

Tính từ[sửa]

xuất xắc

  1. diễn ta một ai đó rất rất giỏitài ba.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)