Bước tới nội dung

xuề xòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swe̤˨˩ swa̤ː˨˩swe˧˧ swaː˧˧swe˨˩ swaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swe˧˧ swa˧˧

Tính từ

[sửa]

xuề xòa

  1. Dễ dãi, không câu nệ.
    Ăn mặc xuề xòa.
    Sống xuề xòa với bạn bè.
    Tính xuề xòa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]