câu nệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧ nḛʔ˨˩kəw˧˥ nḛ˨˨kəw˧˧ ne˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥ ne˨˨kəw˧˥ nḛ˨˨kəw˧˥˧ nḛ˨˨

Động từ[sửa]

câu nệ

  1. Xử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn.
    Câu nệ theo nếp cũ.
  2. Ngại ngùng, giữ kẽ.
    Cứ tự nhiên, không có gì phải câu nệ.

Tham khảo[sửa]

  • Câu nệ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam