câu nệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˧ nḛʔ˨˩ | kəw˧˥ nḛ˨˨ | kəw˧˧ ne˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˥ ne˨˨ | kəw˧˥ nḛ˨˨ | kəw˧˥˧ nḛ˨˨ |
Động từ
[sửa]câu nệ
- Xử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn.
- Câu nệ theo nếp cũ.
- Ngại ngùng, giữ kẽ.
- Cứ tự nhiên, không có gì phải câu nệ.
Tham khảo
[sửa]- Câu nệ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam