xuất dương
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 出洋. Trong đó: 出 (“xuất”: đi ra, ra ngoài); 洋 (“dương”: biển lớn).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ zɨəŋ˧˧ | swə̰k˩˧ jɨəŋ˧˥ | swək˧˥ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ ɟɨəŋ˧˥ | swə̰t˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
xuất dương
- Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo[sửa]
- "xuất dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)