yên hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ ha̤ː˨˩iəŋ˧˥ haː˧˧iəŋ˧˧ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ haː˧˧iən˧˥˧ haː˧˧

Danh từ[sửa]

yên hà

  1. (, văn học) Khóiráng; chỉ cảnh thiên nhiên nơi núi rừng mà các nhà nho, đạo sĩ ẩn dật.
    Nghêu ngao vui thú yên hà / Mai là bạn cũ hạc là người quen. (Ca dao)

Tham khảo[sửa]

  • Yên hà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam