yên hàn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ ha̤ːn˨˩ | iəŋ˧˥ haːŋ˧˧ | iəŋ˧˧ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ haːn˧˧ | iən˧˥˧ haːn˧˧ |
Tính từ[sửa]
yên hàn
- Hòa bình, ổn định, yên ổn, không có chiến tranh, loạn lạc.
- đất nước yên hàn
- Chừng nào yên hàn, đẻ lại ra (Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với thủ đô).
Tham khảo[sửa]
- Yên hàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam