yêu chiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ ʨiə̤w˨˩iəw˧˥ ʨiəw˧˧iəw˧˧ ʨiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ ʨiəw˧˧iəw˧˥˧ ʨiəw˧˧

Động từ[sửa]

yêu chiều

  1. Yêu thươngchiều chuộng.
    được bố mẹ yêu chiều

Tham khảo[sửa]

  • Yêu chiều, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam