Bước tới nội dung

chiều chuộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiə̤w˨˩ ʨuəŋ˨˩ʨiəw˧˧ ʨuəŋ˨˨ʨiəw˨˩ ʨuəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨiəw˧˧ ʨuəŋ˨˨

Động từ

[sửa]

chiều chuộng

  1. Hết sức chiềuyêu, vì coi trọng (nói khái quát).
    Vợ chồng biết chiều chuộng nhau.

Tham khảo

[sửa]