Bước tới nội dung

yêu kiều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Yêu: sắc đẹp; kiều: mềm mỏng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ kiə̤w˨˩iəw˧˥ kiəw˧˧iəw˧˧ kiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ kiəw˧˧iəw˧˥˧ kiəw˧˧

Tính từ

[sửa]

yêu kiều

  1. (Xem từ nguyên 1) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm mại.
    Người yêu kiều như thế, ai mà chẳng quý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]