Bước tới nội dung

y cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ kṵʔ˨˩i˧˥ kṵ˨˨i˧˧ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ ku˨˨i˧˥ kṵ˨˨i˧˥˧ kṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

y cụ

  1. Dụng cụ dùng để khámchữa bệnh; dụng cụ y tế.
    Y cụ, thuốc men được trang bị đầy đủ.

Tham khảo

[sửa]
  • Y cụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam