khám
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːm˧˥ | kʰa̰ːm˩˧ | kʰaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːm˩˩ | xa̰ːm˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “khám”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
khám
- Đồ bằng gỗ giống như cái tủ nhỏ không có cánh, dùng để đặt đồ thờ, thường được gác hay treo cao.
- Khám thờ.

- Nhà giam.
- Khám tù.
Động từ[sửa]
khám
- Xét, lục soát để tìm tang chứng của tội lỗi, của hành động phạm pháp.
- Toà án ra lệnh khám nhà.
- Khám hành lí.
- Xem xét để biết tình trạng sức khoẻ, để biết bệnh trạng trong cơ thể.
- Khám sức khoẻ.
- Phòng khám thai.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khám". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)