y lí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ li˧˥i˧˥ lḭ˩˧i˧˧ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ li˩˩i˧˥˧ lḭ˩˧

Danh từ[sửa]

y lí

  1. Lí luận của y học, gồm các quan niệm về bệnh tật và về cách phòng, chữa bệnh.
    Am hiểu y lí.
    Giỏi về y lí.

Tham khảo[sửa]

  • Y lí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam