Bước tới nội dung

ôm đồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˧ ɗo̤m˨˩om˧˥ ɗom˧˧om˧˧ ɗom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˥ ɗom˧˧om˧˥˧ ɗom˧˧

Động từ

[sửa]

ôm đồm

  1. Mang nhiều thứ quá.
    Đi đâu mà ôm đồm thế?
  2. Tham lam làm nhiều việc trong một lúc.
    Ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.

Tham khảo

[sửa]