Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sáng suốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:sáng suốt]]

Phiên bản lúc 22:40, ngày 15 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɐːŋ35 suɜt35/

Tính từ

sáng suốt

  1. khả năng nhận thức rõ rànggiải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.

Tham khảo