suốt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suət˧˥ | ʂuək˩˧ | ʂuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuət˩˩ | ʂuət˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
suốt
- Ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoi mà dệt.
- Hai chân đạp xuống năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (Hồ Xuân Hương)
Phó từ[sửa]
suốt
- Cả thời gian.
- Lo ăn, lo mặc suốt ngày tháng (Tản Đà)
- Thông từ đầu nọ đến đầu kia.
- Suốt dọc đường.
- Tất cả.
- Đi vắng suốt nhà.
- Từ trên xuống dưới.
- Vại nước trong suốt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "suốt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)