Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhún nhường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|h|ú|n}} {{VieIPA|n|h|ư|ờ|n|g}}/}} |
||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
Phiên bản lúc 06:58, ngày 10 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɲun35 ɲɨɜŋ21/
Tính từ
nhún nhường
- Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp. Lời lẽ nhún nhường.
Tham khảo
- "nhún nhường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)