đoán già đoán non

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaːn˧˥ za̤ː˨˩ ɗwaːn˧˥ nɔn˧˧ɗwa̰ːŋ˩˧ jaː˧˧ ɗwa̰ːŋ˩˧ nɔŋ˧˥ɗwaːŋ˧˥ jaː˨˩ ɗwaːŋ˧˥ nɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˩˩ ɟaː˧˧ ɗwan˩˩ nɔn˧˥ɗwa̰n˩˧ ɟaː˧˧ ɗwa̰n˩˧ nɔn˧˥˧

Cụm từ[sửa]

đoán già đoán non

  1. (Khẩu ngữ) Không có căn cứ nhưng cũng cố đoán, cố suy luận ra thế này thế khác.
    Thôi ông ơi đoán già đoán non hoài có đúng đâu mà đoán.

Tham khảo[sửa]

  • Đoán già đoán non, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam