đàn ông
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ əwŋ˧˧ | ɗaːŋ˧˧ əwŋ˧˥ | ɗaːŋ˨˩ əwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ əwŋ˧˥ | ɗaːn˧˧ əwŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
đàn ông
- Người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Tiếng Anh: man
- Tiếng Hà Lan: man gđ
- Tiếng Nga: Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Tiếng Pháp: homme gđ
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam