Bước tới nội dung

đả đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ː˧˩˧ ɗa̰ːw˧˩˧ɗaː˧˩˨ ɗaːw˧˩˨ɗaː˨˩˦ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˩ ɗaːw˧˩ɗa̰ːʔ˧˩ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đả đảo

  1. Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài!; (Lực lượng quần chúng) Biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ.
    Đi đến đâu cũng bị đả đảo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]