Bước tới nội dung

độn thổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔn˨˩ tʰo̰˧˩˧ɗo̰ŋ˨˨ tʰo˧˩˨ɗoŋ˨˩˨ tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗon˨˨ tʰo˧˩ɗo̰n˨˨ tʰo˧˩ɗo̰n˨˨ tʰo̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

độn thổ

  1. (Nhân vật trong truyện thần thoại) Chui xuống đất để đi dưới mặt đất.
    Có phép độn thổ.
    Ngượng quá muốn độn thổ (kng; để trốn).
  2. (Kết hợp hạn chế) . Giấu quânhầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch.
    Đánh độn thổ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]