Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+5FC3, 心
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5FC3

[U+5FC2]
CJK Unified Ideographs
[U+5FC4]
Bút thuận
0 strokes

Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Kim văn Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Trái tim.
  2. Tư tưởng, tấm lòng (người Trung Quốc cổ cho rằng timbộ phận để suy nghĩ).
    – tâm địa, suy nghĩ riêng tư
    – môn tâm lý học
    – lòng người, suy nghĩ của người ta
  3. Phầngiữa, trung tâm, cốt lõi.
    trọng tâm, nơi tập trung của sức nặng hay của vấn đề quan tâm
  4. Cái gai.

Dịch[sửa]

tim
tư tưởng
phần ở giữa

Tham khảo[sửa]

  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

tăm, tấm, tâm, tim

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˧ təm˧˥ təm˧˧ tim˧˧tam˧˥ tə̰m˩˧ təm˧˥ tim˧˥tam˧˧ təm˧˥ təm˧˧ tim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˧˥ təm˩˩ təm˧˥ tim˧˥tam˧˥˧ tə̰m˩˧ təm˧˥˧ tim˧˥˧