Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ cầu thang + máy.
thang máy
- Máy đưa người, hàng hoá lên xuống các tầng trong một khu nhà có nhiều tầng hay trong hầm mỏ, có dạng băng chuyền hoặc buồng di động thẳng đứng.
máy đưa người và vật lên xuống các tầng gác
- Tiếng Ả Rập: مصعد (míS`ad) gđ
- Tiếng Albani: ashensor
- Tiếng Anh: elevator, lift (Anh)
- Tiếng Armenia: վերելակ (verelak)
- Tiếng Ba Lan: winda, silos zbożowy
- Tiếng Iceland: lyfta gc
- Tiếng Bồ Đào Nha: elevador
- Tiếng Bosnia: lift gđ
- Tiếng Catalan: ascensor gđ
- Tiếng Đan Mạch: elevator gch
- Tiếng Đức: Fahrstuhl gđ, Lift gđ, Aufzug gđ
- Tiếng Hà Lan: lift
- Tiếng Hungary: lift, felvonó, személyfelvonó
- Tiếng Hy Lạp: ανελκυστήρας (anelkystíras) gđ, ασανσέρ (asansér) gt
- Tiếng Macedoni: лифт (lift) gđ
- Tiếng Na Uy: heis gđ
- Tiếng Nga: лифт (lift) gđ, элеватор (elevátor) gđ
- Tiếng Nhật: エレベーター (erebētā)
- Tiếng Phần Lan: hissi, viljasiilo
- Tiếng Pháp: ascenseur gđ, lift
- Tiếng Quan Thoại:
- Quốc tế ngữ: lifto
- Tiếng Rumani: elevator gt
- Tiếng Séc: výtah gđ
- Tiếng Serbia: лифт (lift) gđ
- Tiếng Slovak: výťah gđ, lift gđ
- Tiếng Swahili: eleveta
- Tiếng Tây Ban Nha: ascensor gđ, elevador gđ (Mexico, Puerto Rico)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: asansör
- Tiếng Thụy Điển: hiss gch
- Tiếng Ý: ascensore gđ
|
- Thang máy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam