Xa Khả Sâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ xa̰ː˧˩˧ səm˧˧saː˧˥ kʰaː˧˩˨ ʂəm˧˥saː˧˧ kʰaː˨˩˦ ʂəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ xaː˧˩ ʂəm˧˥saː˧˥˧ xa̰ːʔ˧˩ ʂəm˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Xa Khả Sâm

  1. (Xa khả tham, lê khả tham, ? - ?) trưởng người TháiMộc Châu, tướng khởi nghĩa Lam Sơnchiến tranh giải phóng chống Minh (1418-1427). Khi quân Minh sang xâm lược, đã điều động dân binh chống cự quyết liệt. Vận động nhân dân tiếp tế lương thực, voi, ngựa cho nghĩa quân Lam Sơn. 1427, đưa toàn bộ lực lượng gia nhập nghĩa quân Lam Sơn, được phong Nhập nội tư không, đồng Bình chuơng sự, coi giữ trấn Đà Giang, được ban quốc tính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]